Định tuyến từ điểm A đến điểm B.
Endpoint
https://sg-maps.track-asia.com/route/v1/{PROFILE}/{COORDINATES}.json
Tham số
| Tham số | Giá trị | Mô tả | Ví dụ |
|---|---|---|---|
PROFILE | car, moto, walk (bắt buộc) | Phương thức di chuyển | car |
COORDINATES | {kinh độ},{vĩ độ};{kinh độ},{vĩ độ} (bắt buộc) | Chuỗi định dạng tọa độ | 103.1234,1.1234;103.5678,1.5678 |
geometries | polyline (mặc định), polyline6 , geojson | Định dạng hình học tuyến đường trả về (ảnh hưởng đến overview và từng bước) | polyline |
steps | true , false (mặc định) | Trả về các bước định tuyến cho mỗi đoạn đường | true |
overview | simplified (mặc định), full , false | Thêm hình học overview đầy đủ, đơn giản hóa theo mức zoom cao nhất có thể hiển thị, hoặc không hiển thị. | full |
key | Chuỗi (bắt buộc) | Khóa API | public_key |
Polyline tool
Mã ví dụ
https://sg-maps.track-asia.com/route/v1/car/103.7884,1.4436;103.8079,1.4453.json?geometries=polyline&steps=true&overview=full&key=public_key
https://sg-maps.track-asia.com/route/v1/moto/103.7884,1.4436;103.8079,1.4453.json?geometries=polyline&overview=full&key=public_key
Phản hồi
JSON Phản hồi
Phản hồi là một đối tượng JSON với cấu trúc như sau:
code: Trạng thái của yêu cầu (ví dụ: "Ok").routes: Mảng các đối tượng lộ trình. Mỗi lộ trình gồm:geometry: Hình học tuyến đường dạng GeoJSONLineStringvới mảng tọa độ[kinh độ, vĩ độ].legs: Mảng các đoạn (leg) giữa các điểm dừng. Mỗi đoạn gồm:steps: Mảng các bước (step), mỗi bước gồm:geometry: Hình học bước dạng GeoJSONLineString.maneuver: Thông tin thao tác (loại, vị trí, hướng).mode: Phương thức di chuyển (ví dụ: "driving").driving_side: Hướng di chuyển (ví dụ: "right").name: Tên đường hoặc đoạn đường.intersections: Mảng đối tượng giao lộ với thông tin vào/ra.weight,duration,distance: Các chỉ số cho bước này.
summary: Tên/tóm tắt đoạn đường.weight,duration,distance: Các chỉ số cho đoạn này.
weight_name: Tên chỉ số trọng số sử dụng.weight,duration,distance: Các chỉ số cho toàn lộ trình.
waypoints: Mảng các điểm dừng, mỗi điểm gồm:hint: Gợi ý nội bộ cho hệ thống định tuyến.distance: Khoảng cách từ tọa độ đầu vào đến điểm snap.name: Tên vị trí snap.location:[kinh độ, vĩ độ]của điểm snap.